Số ca mắc COVID-19 trong cộng đồng từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm nay |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm nay |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | 0 | 354.355 | 8.631 | - | |
1 | Hà Nội | 0 | 2.843 | 41 | 0 |
2 | TP.HCM | 0 | 180.245 | 6.879 | 0 |
3 | Bình Dương | 0 | 73.425 | 604 | 0 |
4 | Đồng Nai | 0 | 18.311 | 165 | 0 |
5 | Tiền Giang | 0 | 7.743 | 209 | 0 |
6 | Long An | 0 | 18.193 | 226 | 0 |
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 3.041 | 28 | 0 |
8 | Đà Nẵng | 0 | 3.246 | 22 | 0 |
9 | Đắk Lắk | 0 | 778 | 2 | 0 |
10 | Khánh Hòa | 0 | 5.509 | 44 | 0 |
11 | Nghệ An | 0 | 940 | 1 | 0 |
12 | Đồng Tháp | 0 | 6.061 | 122 | 0 |
13 | Cần Thơ | 0 | 3.575 | 70 | 0 |
14 | An Giang | 0 | 1.374 | 4 | 0 |
15 | Bến Tre | 0 | 1.582 | 55 | 0 |
16 | Kiên Giang | 0 | 841 | 6 | 0 |
17 | Phú Yên | 0 | 2.477 | 0 | 0 |
18 | Bình Thuận | 0 | 1.753 | 19 | 0 |
19 | Trà Vinh | 0 | 1.139 | 8 | 0 |
20 | Sơn La | 0 | 153 | 0 | 0 |
21 | Bình Định | 0 | 567 | 5 | 0 |
22 | Tây Ninh | 0 | 4.124 | 13 | 0 |
23 | Thừa Thiên Huế | 0 | 435 | 2 | 0 |
24 | Bình Phước | 0 | 351 | 1 | 0 |
25 | Vĩnh Long | 0 | 1.984 | 44 | 0 |
26 | Bắc Giang | 0 | 5.807 | 14 | 0 |
27 | Quảng Nam | 0 | 410 | 2 | 0 |
28 | Đắk Nông | 0 | 252 | 0 | 0 |
29 | Quảng Bình | 0 | 94 | 0 | 0 |
30 | Ninh Bình | 0 | 70 | 0 | 0 |
31 | Gia Lai | 0 | 453 | 0 | 0 |
32 | Bạc Liêu | 0 | 93 | 0 | 0 |
33 | Hà Tĩnh | 0 | 382 | 3 | 0 |
34 | Ninh Thuận | 0 | 677 | 3 | 0 |
35 | Bắc Ninh | 0 | 1.841 | 14 | 0 |
36 | Lâm Đồng | 0 | 221 | 0 | 0 |
37 | Hà Nam | 0 | 71 | 0 | 0 |
38 | Thanh Hóa | 0 | 156 | 0 | 0 |
39 | Cà Mau | 0 | 90 | 1 | 0 |
40 | Quảng Ngãi | 0 | 543 | 0 | 0 |
41 | Quảng Trị | 0 | 72 | 1 | 0 |
42 | Lạng Sơn | 0 | 173 | 1 | 0 |
43 | Hải Dương | 0 | 166 | 1 | 0 |
44 | Hậu Giang | 0 | 384 | 2 | 0 |
45 | Nam Định | 0 | 38 | 1 | 0 |
46 | Hưng Yên | 0 | 274 | 1 | 0 |
47 | Sóc Trăng | 0 | 793 | 16 | 0 |
48 | Thái Bình | 0 | 71 | 0 | 0 |
49 | Lào Cai | 0 | 100 | 0 | 0 |
50 | Kon Tum | 0 | 21 | 0 | 0 |
51 | Phú Thọ | 0 | 16 | 0 | 0 |
52 | Điện Biên | 0 | 61 | 0 | 0 |
53 | Vĩnh Phúc | 0 | 233 | 1 | 0 |
54 | Hà Giang | 0 | 28 | 0 | 0 |
55 | Thái Nguyên | 0 | 15 | 0 | 0 |
56 | Hải Phòng | 0 | 26 | 0 | 0 |
57 | Hòa Bình | 0 | 16 | 0 | 0 |
58 | Tuyên Quang | 0 | 2 | 0 | 0 |
59 | Lai Châu | 0 | 1 | 0 | 0 |
60 | Bắc Kạn | 0 | 5 | 0 | 0 |
61 | Quảng Ninh | 0 | 7 | 0 | 0 |
62 | Yên Bái | 0 | 3 | 0 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
17.681.834
Số mũi tiêm hôm qua
277.175
Tình nguyện viên hướng dẫn các bước lấy mẫu đúng cách
Bước 1. Chuẩn bị tuýp dung dịch đệm (buffer) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2. Tiến hành tự lấy mẫu trước gương hoặc thực hiện thao tác lấy mẫu cho các thành viên khác trong hộ gia đình.
Bước 3. Dùng tay xoay đều tăm bông trong tuýp nhựa chứa dung dịch đệm, nhúng que tăm bông lên xuống trong dung dịch đệm (10 lần).
Bước 4. Chuyển tay lên phần thân trên tuýp, bóp chặt và rút từ từ que tăm bông. Đảm bảo vắt sạch toàn bộ dung dịch còn đọng trên đầu tăm bông xuống đáy tuýp.
Bước 5. Đóng chặt nắp màng lọc, lắc đều dung dịch trong tuýp bằng tay (5 lần).
Bước 6. Ghi tên mỗi thành viên lên từng khay test tương ứng. Nhỏ 3-5 giọt dung dịch trên vào giếng test (theo hướng dẫn của nhà sản xuất).
Bước 7. Đọc KQ sau 15-30 phút theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Chia sẻ của tình nguyện viên trực tiếp hướng dẫn người dân cách lấy mẫu tại TP.HCM
Trường hợp âm tính (chỉ xuất hiện 1 vạch C): Kết luận mẫu bệnh phẩm của người được lấy mẫu có kết quả âm tính tại thời điểm xét nghiệm.
Trường hợp dương tính (xuất hiện cả 2 vạch C và T): Kết luận mẫu bệnh phẩm của người được lấy mẫu có kết quả dương tính bằng phương pháp test nhanh kháng nguyên tại thời điểm xét nghiệm.
Người dân tự lấy mẫu test nhanh theo hướng dẫn