Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm nay |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm nay |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +11.506 | 663.232 | 16.602 | 212 | |
1 | TP.HCM | +5.972 | 326.795 | 12.803 | 166 |
2 | Bình Dương | +4.013 | 173.086 | 1.552 | 28 |
3 | Đồng Nai | +345 | 38.081 | 422 | 0 |
4 | Long An | +273 | 29.843 | 361 | 2 |
5 | Kiên Giang | +180 | 3.929 | 31 | 0 |
6 | Tiền Giang | +118 | 12.760 | 344 | 2 |
7 | Tây Ninh | +114 | 6.998 | 114 | 2 |
8 | An Giang | +106 | 3.091 | 32 | 0 |
9 | Quảng Ngãi | +52 | 1.073 | 0 | 0 |
10 | Cần Thơ | +50 | 5.016 | 89 | 1 |
11 | Quảng Bình | +37 | 1.387 | 1 | 0 |
12 | Đồng Tháp | +35 | 8.036 | 248 | 4 |
13 | Khánh Hòa | +35 | 7.458 | 96 | 1 |
14 | Bình Phước | +21 | 1.091 | 6 | 0 |
15 | Bình Thuận | +18 | 2.944 | 45 | 1 |
16 | Hà Nội | +15 | 4.118 | 53 | 0 |
17 | Bạc Liêu | +14 | 331 | 0 | 0 |
18 | Ninh Thuận | +13 | 795 | 8 | 0 |
19 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +12 | 3.974 | 40 | 1 |
20 | Quảng Trị | +12 | 150 | 1 | 0 |
21 | Hậu Giang | +11 | 481 | 2 | 0 |
22 | Phú Yên | +10 | 2.927 | 34 | 0 |
23 | Bình Định | +9 | 985 | 11 | 1 |
24 | Nghệ An | +9 | 1.802 | 13 | 0 |
25 | Đà Nẵng | +8 | 4.854 | 61 | 2 |
26 | Sóc Trăng | +6 | 1.015 | 24 | 0 |
27 | Cà Mau | +3 | 271 | 4 | 1 |
28 | Vĩnh Long | +3 | 2.132 | 58 | 0 |
29 | Thanh Hóa | +3 | 419 | 2 | 0 |
30 | Thừa Thiên Huế | +3 | 790 | 11 | 0 |
31 | Lâm Đồng | +3 | 272 | 0 | 0 |
32 | Gia Lai | +1 | 535 | 2 | 0 |
33 | Bến Tre | +1 | 1.857 | 67 | 0 |
34 | Quảng Nam | +1 | 586 | 5 | 0 |
35 | Hải Dương | 0 | 167 | 1 | 0 |
36 | Điện Biên | 0 | 61 | 0 | 0 |
37 | Phú Thọ | 0 | 22 | 0 | 0 |
38 | Hải Phòng | 0 | 27 | 0 | 0 |
39 | Nam Định | 0 | 52 | 1 | 0 |
40 | Hà Giang | 0 | 28 | 0 | 0 |
41 | Bắc Kạn | 0 | 5 | 0 | 0 |
42 | Quảng Ninh | 0 | 9 | 0 | 0 |
43 | Yên Bái | 0 | 3 | 0 | 0 |
44 | Hà Nam | 0 | 77 | 0 | 0 |
45 | Lai Châu | 0 | 1 | 0 | 0 |
46 | Hòa Bình | 0 | 16 | 0 | 0 |
47 | Tuyên Quang | 0 | 2 | 0 | 0 |
48 | Thái Nguyên | 0 | 15 | 0 | 0 |
49 | Bắc Giang | 0 | 5.822 | 14 | 0 |
50 | Hưng Yên | 0 | 293 | 1 | 0 |
51 | Bắc Ninh | 0 | 1.892 | 14 | 0 |
52 | Trà Vinh | 0 | 1.433 | 16 | 0 |
53 | Sơn La | 0 | 251 | 0 | 0 |
54 | Đắk Nông | 0 | 496 | 0 | 0 |
55 | Đắk Lắk | 0 | 1.502 | 7 | 0 |
56 | Hà Tĩnh | 0 | 446 | 4 | 0 |
57 | Ninh Bình | 0 | 79 | 0 | 0 |
58 | Lào Cai | 0 | 103 | 0 | 0 |
59 | Kon Tum | 0 | 27 | 0 | 0 |
60 | Lạng Sơn | 0 | 212 | 1 | 0 |
61 | Thái Bình | 0 | 76 | 0 | 0 |
62 | Vĩnh Phúc | 0 | 233 | 3 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
33.623.028
Số mũi tiêm hôm qua
535.044
Bộ Y tế vừa có Quyết định số 1079/QĐ-VSDTTƯ về việc phân bổ vắc-xin phòng COVID-19 AstraZeneca đợt 39, 40 và 41 cho 51 tỉnh, thành phố và các bệnh viện tuyến trung ương trên cả nước.
Tiêm vắc-xin COVID-19.
Số lượng vắc-xin này được gộp từ 3 nguồn: vắc-xin AstraZeneca do Công ty VNVC mua bàn giao cho Bộ Y tế (gồm 989.800 liều); nguồn từ chính phủ Bỉ hỗ trợ gồm 100.000 liều và nguồn COVAX Facility hỗ trợ gồm 1.484.060 liều. Như vậy, tổng số vắc-xin Covid-19 được phân bổ trong cả 3 đợt là hơn 2,57 triệu liều.
Trong số 2,57 triệu liều vắc-xin COVID-19 AstraZeneca vừa phân bổ cho 51 địa phương và các bệnh viện tuyến Trung ương, TP Hà Nội có 600.000 liều. Đây là lần thứ 3 trong 1 tuần Hà Nội nhận quyết định phân bổ vắc-xin.
Đà Nẵng, Khánh Hòa số vắc-xin nhiều thứ hai, mỗi tỉnh 100.000 liều. Các địa phương khác nhận số vắc-xin từ 20 - 70.000 liều. Các bệnh viện tuyến Trung ương nhận 83.700 liều. TP.HCM không có trong danh sách phân bổ vắc-xin lần này.
Tại Hà Nội, đây là lần thứ 3 trong 1 tuần qua Hà Nội được giao cấp vắc-xin. Trước đó, ngày 8-9 Hà Nội được phân bổ gần 1 triệu liều vắc-xin Vero Cell.
Đến ngày 12/9, Hà Nội nhận bổ sung hơn 700.000 liều vắc-xin gồm 350.000 liều AstraZeneca và 429.200 liều Vero Cell. Hiện Hà Nội đã tiêm được gần 6 triệu liều vắc-xin.
Ngoài ra, Hà Nội được Bộ Y tế phân bổ 10.800 liều vắc-xin Sinopharm tiêm cho công dân Trung Quốc sống trên địa bàn Hà Nội và các tỉnh lân cận.