Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm nay |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm nay |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +10.011 | 752.185 | 18.549 | 184 | |
1 | TP.HCM | +5.121 | 371.660 | 14.247 | 131 |
2 | Bình Dương | +3.332 | 200.196 | 1.863 | 26 |
3 | Đồng Nai | +746 | 45.667 | 461 | 9 |
4 | Long An | +171 | 31.789 | 396 | 4 |
5 | Kiên Giang | +99 | 5.250 | 49 | 2 |
6 | An Giang | +81 | 4.325 | 47 | 4 |
7 | Tiền Giang | +63 | 13.787 | 357 | 2 |
8 | Cần Thơ | +52 | 5.460 | 95 | 0 |
9 | Đắk Lắk | +49 | 1.832 | 7 | 0 |
10 | Hà Nam | +49 | 256 | 0 | 0 |
11 | Khánh Hòa | +38 | 7.683 | 98 | 0 |
12 | Tây Ninh | +37 | 7.473 | 125 | 2 |
13 | Bình Phước | +27 | 1.342 | 7 | 0 |
14 | Quảng Bình | +24 | 1.574 | 2 | 0 |
15 | Gia Lai | +17 | 555 | 2 | 0 |
16 | Bình Định | +14 | 1.228 | 12 | 0 |
17 | Ninh Thuận | +12 | 909 | 8 | 0 |
18 | Đồng Tháp | +10 | 8.211 | 250 | 0 |
19 | Bình Thuận | +9 | 3.073 | 60 | 0 |
20 | Đà Nẵng | +8 | 4.910 | 69 | 1 |
21 | Phú Yên | +7 | 3.019 | 34 | 0 |
22 | Hậu Giang | +6 | 520 | 2 | 0 |
23 | Bạc Liêu | +5 | 379 | 2 | 0 |
24 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +5 | 4.121 | 47 | 1 |
25 | Quảng Trị | +4 | 191 | 1 | 0 |
26 | Nghệ An | +3 | 1.818 | 16 | 1 |
27 | Đắk Nông | +3 | 680 | 1 | 0 |
28 | Cà Mau | +3 | 338 | 4 | 0 |
29 | Quảng Ngãi | +3 | 1.167 | 2 | 1 |
30 | Vĩnh Long | +3 | 2.161 | 58 | 0 |
31 | Thừa Thiên Huế | +2 | 821 | 11 | 0 |
32 | Quảng Nam | +2 | 614 | 5 | 0 |
33 | Lâm Đồng | +2 | 282 | 0 | 0 |
34 | Thanh Hóa | +2 | 439 | 4 | 0 |
35 | Hà Nội | +2 | 4.201 | 56 | 0 |
36 | Hà Giang | 0 | 28 | 0 | 0 |
37 | Điện Biên | 0 | 61 | 0 | 0 |
38 | Nam Định | 0 | 52 | 1 | 0 |
39 | Hải Phòng | 0 | 27 | 0 | 0 |
40 | Thái Nguyên | 0 | 15 | 0 | 0 |
41 | Phú Thọ | 0 | 22 | 0 | 0 |
42 | Tuyên Quang | 0 | 2 | 0 | 0 |
43 | Quảng Ninh | 0 | 9 | 0 | 0 |
44 | Vĩnh Phúc | 0 | 233 | 3 | 0 |
45 | Yên Bái | 0 | 3 | 0 | 0 |
46 | Bắc Kạn | 0 | 5 | 0 | 0 |
47 | Lai Châu | 0 | 1 | 0 | 0 |
48 | Hòa Bình | 0 | 16 | 0 | 0 |
49 | Trà Vinh | 0 | 1.456 | 17 | 0 |
50 | Sơn La | 0 | 252 | 0 | 0 |
51 | Hưng Yên | 0 | 294 | 1 | 0 |
52 | Hà Tĩnh | 0 | 447 | 5 | 0 |
53 | Hải Dương | 0 | 168 | 1 | 0 |
54 | Bến Tre | 0 | 1.885 | 70 | 0 |
55 | Sóc Trăng | 0 | 1.062 | 24 | 0 |
56 | Bắc Ninh | 0 | 1.894 | 14 | 0 |
57 | Kon Tum | 0 | 29 | 0 | 0 |
58 | Ninh Bình | 0 | 79 | 0 | 0 |
59 | Lạng Sơn | 0 | 212 | 1 | 0 |
60 | Thái Bình | 0 | 76 | 0 | 0 |
61 | Bắc Giang | 0 | 5.822 | 14 | 0 |
62 | Lào Cai | 0 | 104 | 0 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
39.323.920
Số mũi tiêm hôm qua
872.291
Theo Bộ Y tế, rạng sáng nay (25/9), chuyến bay từ Nhật Bản mang theo khoảng 400.000 liều vắc-xin phòng COVID-19 AstraZeneca của Chính phủ và nhân dân Nhật Bản tặng Việt Nam đã hạ cánh tại Sân bay Tân Sơn Nhất.
Vắc-xin phòng COVID-19. (Ảnh minh họa).
Kể từ tháng 6 năm nay, Chính phủ Nhật Bản đã viện trợ cho Chính phủ Việt Nam khoảng 3,18 triệu liều vắc-xin COVID-19.
Cùng với 400.000 liều vắc-xin lần này đã nâng tổng số vắc-xin COVID-19 mà Nhật Bản đã viện trợ cho Việt Nam lên khoảng 3,58 triệu liều.
Theo Bộ Y tế, Nhật Bản sẽ tiếp tục phối hợp đồng hành cùng Việt Nam nhằm sớm kiểm soát được dịch bệnh.
Theo báo cáo của Bộ Y tế tại cuộc họp Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống COVID-19 ngày 23/9, hơn 50,2 triệu liều vắc-xin đã được phân bổ cho các địa phương, đơn vị.
Trong văn bản mới ban hành hôm 16/9, Thứ trưởng Bộ Y tế Đỗ Xuân Tuyên nhấn mạnh không tiêm cho lứa tuổi ngoài hướng dẫn của Bộ Y tế (tức là chỉ tiêm cho người từ 18 tuổi). Trong trường hợp có điều chỉnh về lứa tuổi tiêm vắc-xin COVID-19, Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.