Thông thường với các bậc cha mẹ hiện đại thường rất thích đặt tên ở nhà cho con. Cùng với tên khai sinh, danh xưng này gắn bó với bé ngay từ lúc chào đời. Vì thế hãy lựa chọn đặt tên ở nhà cho bé trai vừa gần gũi, dễ thương lại ý nghĩa là điều quan trọng.
Tại sao phải đặt tên ở nhà cho bé trai?
Theo quan niệm dân gian, từ thời ông bà thời xưa thì ngoài việc đặt tên cho bé trong giấy khai sinh thì nên kết hợp đặt một cái tên ở nhà để bé yêu khỏe mạnh dễ nuôi.
Tên ở nhà cho bé không chỉ tạo cảm giác gần gũi thân mật mà còn gắn liền với người thân của bé.
Lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé trai
Khi lựa chọn đặt tên ở nhà cho bé trai các bậc phụ huynh cần lưu ý những điều sau:
+ Tên ở nhà phải ngắn gọn dễ nhớ và dễ thuộc
+ Tên ở nhà cho bé không nên trùng với tên họ hàng trong gia đình đặc biệt là người lớn tuổi.
+ Chọn tên cho con với ý nghĩa tích cực không gây hiểu nhầm và khiến bé bị chê cười.
+ Nếu đặt tên ở nhà cho bé trai độc lạ ấn tượng thì bạn nên chọn những cái tên gắn liền với kỷ niệm của bố mẹ.
Nên đặt tên gọi ở nhà cho bé vào thời điểm nào?
Theo quan niệm từ xa xưa thì việc đặt tên cho con rất quan trọng vì sẽ ảnh hưởng đến số phận tốt hay xấu, may mắn hay bất hạnh.
Vì vậy việc đặt tên gọi ở nhà cho bé bạn nên đặt khi đã bầu qua 7 tháng. Và tốt nhất sau khi sinh thì nên quyết định tên gọi cho con.
Tuy nhiên ngày nay nhiều bậc phụ huynh hiện đại đã đặt các tên gọi cho con ở nhà ngay từ khi mới mang bầu. Cái tên gọi là cầu nối giao lưu giữa cha mẹ và bé thuận tiện cho việc trò chuyện cùng con.
Đặc biệt, khi bạn áp dụng các phương pháp thai giáo, việc đặt tên gọi ở nhà cho con sẽ giúp mẹ tâm sự cùng con trong chuỗi ngày mang thai. Từ đó giúp bé có ý thức về sự tồn tại của mình khi trong bụng mẹ.
Tổng hợp cách đặt tên ở nhà cho bé trai
1) Tên ở nhà cho bé trai tiếng Anh
Các bậc phụ huynh có thể tham khảo danh sách tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Anh dưới đây:
Bin | Bo | Boon | Bun |
Bee | Shin | Bim | Rio |
Chin | Kat | Bu | Sonic |
Donald | Roy | Victor | Paul |
John | Issac | Daniel | Dai |
Alex | Leo | Nathan | Michael |
2) Tên ở nhà cho bé trai tiếng Nhật
Đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Nhật, các bậc phụ huynh có thể tham khảo những cái tên dễ thương gần gũi dưới đây.
Kama (Thái): hoàng kim | Kumo: con nhện | Gi: người dũng cảm | Tatsu: con rồng |
Ten: bầu trời | Tengu: thiên cẩu | Kame: kim qui | Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
Toshiro: thông minh | Tomi: màu đỏ | Hatake: nông điền | Tomi: giàu có |
Kisame: cá mập | Kongo: kim cương | Maito: cực kì mạnh mẽ | Niran: vĩnh cửu |
Orochi: rắn khổng lồ | Raiden: thần sấm chớp | Taro: cháu đích tôn | Shizu: yên bình và an lành |
3) Tên ở nhà cho bé trai tiếng Trung
Đặt tên ở nhà cho bé bằng tiếng Trung bạn có thể tham khảo danh sách những tên dưới đây để lựa chọn cho con tên ý nghĩa nhất nhé!
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
4) Tên ở nhà cho bé trai sinh đôi
Tên ở nhà cho bé trai sinh đôi bạn có thể đa dạng các lựa chọn theo trái cây hay động vật và các món ăn mẹ bầu thích thi mang thai.
Tên theo trái cây, củ quả | Tên ở nhà theo động vật dễ thương | Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh | Tên theo các loại món ăn, thức uống |
Cà-ri, Cà-rốt | Tị – Thìn | Doremon – Nobita | Kẹo – Cà Phê |
Bom, Khoai | Heo – Nhím | Superman – Iron Man | Ken – Tiger |
Khoai Tây, Sắn | Tí – Sửu | Batman – Nem | Bột- Mì |
Bắp, Ngô | Beo – Gấu | Tom – Jerry | Dừa- Bún |
Mướp, Su Hào | Tôm – Tép | Conan – Ran | Bánh mì -Thóc |
Bầu, Bí | Cún – Cọp | Bơ- Coca |
5) Tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Hàn
Tên ở nhà cho bé bằng tiếng Hàn cũng được nhiều bậc phụ huynh quan tâm và lựa chọn như:
Yeong: can đảm | Young: dũng cảm | Ok: kho báu | Seok: cứng rắn |
Hoon: giáo huấn | Joon: tài năng | Jung: bình yên và tiết hạnh | Ki: vươn lên |
Kyung: tự trọng | Myeong: trong sáng | Seung: thành công | Hanneil: thiên đàng |
Huyk: rạng ngời | Chul: sắt đá, cứng rắn | Huyn: ý nghĩa nhân đức | Iseul: giọt sương |
Jeong: bình yên và tiết hạnh | Jong: bình yên và tiết hạn | Seong: thành đạt |
6) Tên ở nhà cho bé trai dễ thương
Tên ở nhà cho bé trai dễ thương giúp tạo sự gần gũi thân mật và ấn tượng cho bé với người thân.
Bi bi | Bủm | Bon bon | Bòn bon |
Bốp | Be | Ben | Bim bim |
Chíp chíp | Chun chun | Lala | Lu ti |
Mi nhon | Mi mi | Kít | Tí nị |
Tít | Zin | Xu xu |
7) Tên bé trai theo con vật
Tên ở nhà cho bé theo con vật khá độc lạ và tạo sự dễ thương thân mật.
Cún | Bé heo | Tôm | Voi |
Tép | Beo | Tí | Nhím |
Gấu | Thỏ | Cua | Sò |
Nai | Tê giác | Nghé | Sóc |
Cò | Ong | Mèo | Cá |
8) Tên ở nhà cho bé trai theo tên đồ uống
Với tiêu chí là các loại đồ uống, mẹ cùng tham khảo tên ở nhà cho bé trai với các tên sau nhé:
Sữa | Coca | Pepsi | Soda |
Cà phê | Tiger | Ken | Trà sữa |
Mocha | Shandy | Latte | Cider |
Lager | Milk | Bạc xỉu | Matcha |
9) Tên ở nhà cho bé trai theo các loại trái cây
Mẹ có thể linh động đặt tên ở nhà cho bé trai theo các loại trái cây ưa thích sau đây:
Dâu Tây | Đu Đủ | Mận | Me |
Mít | Na | Nho | Sơ ri |
Táo | Xoài | Dưa hấu | Ổi |
Cam | Cherry | Chuối | Đào |
Khế | Chôm chôm | Măng cụt | Bơ |
10) Tên ở nhà cho bé trai theo các tên đồ ăn
Nếu mẹ có niềm đam mê ăn uống, hãy thử đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tên các đồ ăn:
Bánh gạo | Bún | Cốm | Cơm |
Kem | Kẹo | Mứt | Nem |
Pizza | Snack | Xúc xích | Phở |
Kim chi | Socola | Mì | Tok (viết tắt của tokbokki) |
11) Tên ở nhà cho bé trai theo các loại rau củ
Bạn có thể lựa chọn ngay các loại rau củ gần gũi, giản dị mà không kém phần độc đáo để đặt tên ở nhà cho bé.
Bí Đỏ | Cà chua | Cải Bắp | Chanh |
Đậu Đỏ | Khoai | Măng | Nấm |
Su Hào | Su Su | Hành tây | Cà rốt |
Đậu | Ớt | Cà tím | Bắp |
Dứa | Củ cải | Bí | Mướp |
12) Tên ở nhà cho bé trai theo dân gian
Sau đây là một số gợi ý về tên ở nhà hay cho bé trai đặt theo dân gian xưa để mẹ tham khảo:
Tý | Tèo | Tũn | Sumo |
Quậy | Sung | Sâu | Dần |
13) Tên ở nhà cho bé trai theo các dịp đặc biệt hoặc kỷ niệm của bố mẹ
Những kỷ niệm đáng nhớ có thể giúp tên ở nhà cho con trai trở nên ý nghĩa hơn:
Noel: Bố mẹ gặp nhau dịp Noel | Euro: Đám cưới dịp chung kết Euro | Đông Đông: Bố mẹ cưới vào một ngày mùa đông hoặc con sinh ra vào mùa đông. |
Boom: Ám chỉ bố mẹ bị vỡ kế hoạch | Tết: Con được sinh đúng dịp Tết | Mực: Một buổi tối đen như mực bố mẹ bắt đầu tình yêu |
Bơ: Mẹ thích ăn bơ khi mang thai | Nhộng: Mẹ không ăn được con nhộng tằm nên bị bố trêu bằng cách mua thường xuyên. |
14) Tên ở nhà cho bé trai theo đặc điểm hình dáng, tính cách của bé
Mẹ hãy tham khảo một số cách chọn tên ở nhà cho bé trai dựa vào hình dáng, tính cách:
Su mô | Tròn | Tí mỡ | Mập |
Bự | Choai | Choắt | Bự |
Tồ | Sún | Tí sún | Hạt tiêu |
Nhí | Tẹt | Xoăn | Tẹt |
Trên đây là tổng hợp những tên ở nhà cho bé trai hay dễ thương và độc lạ. Hy vọng qua bài viết này các bậc phụ huynh sẽ tham khảo và lựa chọn cho bé yêu cái tên hay nhất.