Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm qua |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm qua |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +14.892 | 2.211.243 | 37.397 | 141 | |
1 | Hà Nội | +2.885 | 123.262 | 460 | 23 |
2 | TP.HCM | +153 | 513.412 | 20.194 | 9 |
3 | Bắc Ninh | +1.013 | 23.926 | 45 | 0 |
4 | Đà Nẵng | +886 | 29.883 | 109 | 3 |
5 | Hải Phòng | +635 | 28.905 | 43 | 0 |
6 | Quảng Nam | +617 | 13.623 | 21 | 0 |
7 | Thanh Hóa | +582 | 19.283 | 14 | 3 |
8 | Nam Định | +518 | 9.797 | 11 | 1 |
9 | Phú Thọ | +454 | 7.627 | 9 | 0 |
10 | Hòa Bình | +427 | 7.635 | 23 | 5 |
11 | Bình Định | +424 | 31.480 | 119 | 5 |
12 | Hưng Yên | +374 | 17.114 | 2 | 0 |
13 | Vĩnh Phúc | +369 | 9.937 | 8 | 0 |
14 | Bắc Giang | +357 | 14.370 | 18 | 0 |
15 | Quảng Ninh | +343 | 12.051 | 7 | 0 |
16 | Hải Dương | +341 | 10.449 | 15 | 1 |
17 | Quảng Ngãi | +341 | 14.347 | 34 | 0 |
18 | Nghệ An | +266 | 13.228 | 37 | 0 |
19 | Bình Phước | +239 | 45.431 | 152 | 1 |
20 | Thừa Thiên Huế | +223 | 20.913 | 127 | 1 |
21 | Lâm Đồng | +206 | 15.689 | 51 | 0 |
22 | Lào Cai | +169 | 3.087 | 2 | 0 |
23 | Thái Bình | +169 | 6.728 | 0 | 0 |
24 | Hà Nam | +159 | 5.306 | 2 | 0 |
25 | Sơn La | +153 | 3.952 | 0 | 0 |
26 | Lạng Sơn | +151 | 4.222 | 12 | 0 |
27 | Cà Mau | +145 | 55.432 | 278 | 1 |
28 | Khánh Hòa | +129 | 61.279 | 278 | 0 |
29 | Tây Ninh | +126 | 87.595 | 816 | 2 |
30 | Hà Giang | +125 | 11.781 | 27 | 2 |
31 | Thái Nguyên | +124 | 7.216 | 5 | 0 |
32 | Quảng Bình | +115 | 6.008 | 7 | 0 |
33 | Quảng Trị | +112 | 4.405 | 6 | 1 |
34 | Bến Tre | +110 | 37.344 | 368 | 4 |
35 | Đắk Nông | +103 | 8.116 | 21 | 0 |
36 | Vĩnh Long | +101 | 53.176 | 688 | 9 |
37 | Ninh Bình | +92 | 3.540 | 13 | 1 |
38 | Yên Bái | +92 | 2.592 | 1 | 1 |
39 | Điện Biên | +82 | 2.246 | 1 | 0 |
40 | Kiên Giang | +78 | 33.011 | 766 | 0 |
41 | Kon Tum | +70 | 2.467 | 0 | 0 |
42 | Gia Lai | +63 | 9.901 | 28 | 0 |
43 | Bình Thuận | +63 | 29.348 | 382 | 8 |
44 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +59 | 31.179 | 381 | 16 |
45 | Đồng Tháp | +55 | 47.226 | 941 | 5 |
46 | Tuyên Quang | +55 | 3.253 | 1 | 1 |
47 | Trà Vinh | +50 | 37.763 | 222 | 4 |
48 | Cao Bằng | +49 | 1.718 | 2 | 0 |
49 | Phú Yên | +48 | 9.910 | 54 | 1 |
50 | Bình Dương | +47 | 292.632 | 3.371 | 2 |
51 | Bạc Liêu | +44 | 35.090 | 355 | 4 |
52 | Bắc Kạn | +41 | 947 | 3 | 0 |
53 | Long An | +40 | 41.556 | 976 | 1 |
54 | Hậu Giang | +38 | 15.806 | 168 | 2 |
55 | Ninh Thuận | +32 | 6.892 | 55 | 0 |
56 | Cần Thơ | +30 | 44.396 | 861 | 7 |
57 | Sóc Trăng | +29 | 32.400 | 551 | 6 |
58 | Lai Châu | +27 | 1.034 | 0 | 0 |
59 | An Giang | +25 | 35.112 | 1.289 | 0 |
60 | Đồng Nai | +21 | 99.779 | 1.677 | 7 |
61 | Tiền Giang | +17 | 34.921 | 1.209 | 4 |
62 | Đắk Lắk | +1 | 15.935 | 75 | 0 |
63 | Hà Tĩnh | 0 | 2.580 | 6 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
180.876.701
Số mũi tiêm hôm qua
510.435
Theo quyết định mới nhất của Bộ Y tế, 37 bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế có nhiệm vụ tiếp nhận điều trị người bệnh COVID-19
Theo đó, Bộ Y tế giao 37 bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế tiếp nhận điều trị người bệnh COVID-19 được phát hiện khi đến khám bệnh hoặc đang trong quá trình điều trị tại bệnh viện.
Bệnh viện Bạch Mai.
Hỗ trợ điều trị người bệnh COVID-19 cho địa phương khi có đề nghị, bảo đảm phù hợp với khả năng tiếp nhận và năng lực chuyên môn của bệnh viện.
Danh sách cụ thể 37 bệnh viện, viện trực thuộc Bộ tiếp nhận điều trị người bệnh COVID-19.
1. Bệnh viện Bạch Mai
2. Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
3. Bệnh viện Trung ương Huế
4. Bệnh viện Chợ Rẫy
5. Bệnh viện E
6. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
7. Bệnh viện Hữu Nghị
8. Bệnh viện C Đà Nẵng
9. Bệnh viện Thống Nhất
10. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam
11. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
12. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
13. Bệnh viện Nhi Trung ương
14. Bệnh viện K
15. Bệnh viện Lão Khoa Trung ương
16. Bệnh viện Mắt Trung ương
17. Bệnh viện Da liễu Trung ương
18. Bệnh viện Nội tiết Trung ương
19. Bệnh viện Phổi Trung ương
20. Bệnh viện Phụ sản Trung ương
21. Bệnh viện Răng Hàm mặt Trung ương Hà Nội
22. Bệnh viện Tai mũi họng Trung ương
23. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1
24. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2
25. Bệnh viện YHCT Trung ương
26. Bệnh viện Châm cứu Trung ương
27. Bệnh viện 74 Trung ương
28. Bệnh viện Phong-Da liễu Quỳnh Lập
29. Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam-Cuba Đồng Hới
30. Bệnh viện 71 Trung ương
31. Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương
32. Bệnh viện Phong-Da liễu Quy Hòa
33. Bệnh viện Răng Hàm mặt Trung ương TP. Hồ Chí Minh
34. Viện Huyết học - Truyền máu TW
35. Viện Y học Biển
36. Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
37. Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh.