Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm nay |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm nay |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +12.093 | 377.245 | 9.314 | 335 | |
1 | Hà Nội | +96 | 3.005 | 42 | 1 |
2 | TP.HCM | +5.294 | 190.166 | 7.437 | 266 |
3 | Bình Dương | +4.129 | 81.182 | 670 | 31 |
4 | Đồng Nai | +618 | 19.728 | 182 | 13 |
5 | Long An | +460 | 19.046 | 242 | 16 |
6 | Tiền Giang | +319 | 8.155 | 213 | 1 |
7 | Đà Nẵng | +162 | 3.561 | 25 | 3 |
8 | Khánh Hòa | +150 | 5.862 | 45 | 1 |
9 | Tây Ninh | +119 | 4.348 | 13 | 0 |
10 | Bình Thuận | +106 | 1.915 | 20 | 0 |
11 | Nghệ An | +95 | 1.063 | 1 | 0 |
12 | Đồng Tháp | +93 | 6.316 | 125 | 0 |
13 | Cần Thơ | +90 | 3.737 | 70 | 0 |
14 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +75 | 3.180 | 30 | 0 |
15 | An Giang | +50 | 1.466 | 5 | 0 |
16 | Đắk Lắk | +40 | 839 | 2 | 0 |
17 | Cà Mau | +28 | 119 | 1 | 0 |
18 | Phú Yên | +27 | 2.528 | 0 | 0 |
19 | Trà Vinh | +24 | 1.169 | 8 | 0 |
20 | Kiên Giang | +23 | 925 | 6 | 0 |
21 | Bình Định | +18 | 590 | 6 | 0 |
22 | Hà Tĩnh | +15 | 407 | 3 | 0 |
23 | Quảng Nam | +9 | 430 | 3 | 0 |
24 | Bình Phước | +7 | 378 | 2 | 1 |
25 | Bạc Liêu | +7 | 107 | 0 | 0 |
26 | Ninh Thuận | +6 | 687 | 4 | 0 |
27 | Vĩnh Long | +5 | 2.000 | 44 | 0 |
28 | Đắk Nông | +5 | 257 | 0 | 0 |
29 | Sơn La | +4 | 166 | 0 | 0 |
30 | Sóc Trăng | +4 | 839 | 18 | 0 |
31 | Hậu Giang | +4 | 397 | 2 | 0 |
32 | Thanh Hóa | +3 | 164 | 0 | 0 |
33 | Bắc Ninh | +3 | 1.847 | 14 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | +2 | 546 | 0 | 0 |
35 | Thái Bình | +2 | 73 | 0 | 0 |
36 | Quảng Bình | +1 | 97 | 0 | 0 |
37 | Thừa Thiên Huế | 0 | 448 | 4 | 1 |
38 | Bến Tre | 0 | 1.594 | 57 | 1 |
39 | Quảng Trị | 0 | 81 | 1 | 0 |
40 | Lạng Sơn | 0 | 180 | 1 | 0 |
41 | Lâm Đồng | 0 | 226 | 0 | 0 |
42 | Bắc Giang | 0 | 5.810 | 14 | 0 |
43 | Gia Lai | 0 | 456 | 0 | 0 |
44 | Hà Nam | 0 | 72 | 0 | 0 |
45 | Hải Phòng | 0 | 27 | 0 | 0 |
46 | Ninh Bình | 0 | 70 | 0 | 0 |
47 | Hải Dương | 0 | 166 | 1 | 0 |
48 | Nam Định | 0 | 38 | 1 | 0 |
49 | Hưng Yên | 0 | 274 | 1 | 0 |
50 | Lào Cai | 0 | 100 | 0 | 0 |
51 | Kon Tum | 0 | 21 | 0 | 0 |
52 | Phú Thọ | 0 | 16 | 0 | 0 |
53 | Điện Biên | 0 | 61 | 0 | 0 |
54 | Vĩnh Phúc | 0 | 233 | 1 | 0 |
55 | Hà Giang | 0 | 28 | 0 | 0 |
56 | Thái Nguyên | 0 | 15 | 0 | 0 |
57 | Hòa Bình | 0 | 16 | 0 | 0 |
58 | Tuyên Quang | 0 | 2 | 0 | 0 |
59 | Lai Châu | 0 | 1 | 0 | 0 |
60 | Bắc Kạn | 0 | 5 | 0 | 0 |
61 | Quảng Ninh | 0 | 7 | 0 | 0 |
62 | Yên Bái | 0 | 3 | 0 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
18.090.991
Số mũi tiêm hôm qua
409.157
Theo đó, cụ thể có những bệnh sau:
1. Đái tháo đường
Bệnh nhân COVID-19 được điều trị tại bệnh viện.
2. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và các bệnh phổi khác.
3. Ung thư (đặc biệt là các khối u ác tính về huyết học, ung thư phổi và bệnh ung thư di căn khác).
4. Bệnh thận mạn tính
5. Ghép tạng hoặc cấy ghép tế bào gốc tạo máu
6. Béo phì, thừa cân
7. Bệnh tim mạch (suy tim, bệnh động mạch vành hoặc bệnh cơ tim)
8. Bệnh lý mạch máu não
9. Hội chứng Down
10. HIV/AIDS
11. Bệnh lý thần kinh (bao gồm cả chứng sa sút trí tuệ)
12. Bệnh hồng cầu hình liềm, bệnh thalassemia, bệnh huyết học mạn tính khác
13. Hen phế quản
14. Tăng huyết áp
15. Thiếu hụt miễn dịch
16. Bệnh gan
17. Rối loạn do sử dụng chất gây nghiện
18. Đang điều trị bằng thuốc corticosteroid hoặc các thuốc ức chế miễn dịch khác.
19. Các bệnh hệ thống.
20. Bệnh lý khác đối với trẻ em: Tăng áp phổi nguyên hoặc thứ phát, bệnh tim bẩm sinh, rối loạn chuyển hóa di truyền bẩm sinh, rối loạn nội tiết bẩm sinh-mắc phải.
Bộ Y tế khuyến cáo người nhiễm COVID-19 chăm sóc, điều trị tại nhà nên nghỉ ngơi, vận động thể lực nhẹ (phù hợp với tình trạng sức khỏe); tập thở ít nhất 15 phút mỗi ngày; Uống nước thường xuyên, không đợi đến khi khát mới uống nước; Không bỏ bữa; Tăng cường dinh dưỡng: ăn đầy đủ chất, ăn trái cây, uống nước hoa quả… và suy nghĩ tích cực, duy trì tâm lý thoải mái.