Số ca mắc COVID-19 trong nước từ 27/04/2021
Xem thêm số liệu dịch COVID-19 >STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm qua |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm qua |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +10.583 | 641.244 | 16.151 | 250 | |
1 | TP.HCM | +5.301 | 315.088 | 12.477 | 189 |
2 | Bình Dương | +3.228 | 166.075 | 1.478 | 42 |
3 | Đồng Nai | +808 | 37.169 | 422 | 4 |
4 | Long An | +424 | 29.289 | 349 | 4 |
5 | Kiên Giang | +183 | 3.551 | 28 | 0 |
6 | Tiền Giang | +93 | 12.561 | 333 | 0 |
7 | An Giang | +59 | 2.859 | 32 | 1 |
8 | Quảng Bình | +58 | 1.307 | 1 | 0 |
9 | Cần Thơ | +53 | 4.906 | 88 | 0 |
10 | Tây Ninh | +48 | 6.826 | 110 | 2 |
11 | Đồng Tháp | +45 | 7.968 | 244 | 3 |
12 | Khánh Hòa | +33 | 7.386 | 94 | 1 |
13 | Bình Định | +31 | 954 | 10 | 0 |
14 | Bình Phước | +27 | 1.040 | 6 | 0 |
15 | Đắk Lắk | +26 | 1.476 | 7 | 0 |
16 | Bình Thuận | +19 | 2.897 | 44 | 0 |
17 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +18 | 3.933 | 39 | 1 |
18 | Quảng Ngãi | +15 | 1.007 | 0 | 0 |
19 | Phú Yên | +14 | 2.908 | 34 | 1 |
20 | Hà Nội | +14 | 4.088 | 52 | 0 |
21 | Bạc Liêu | +13 | 310 | 0 | 0 |
22 | Thừa Thiên Huế | +10 | 784 | 11 | 0 |
23 | Cà Mau | +10 | 259 | 2 | 0 |
24 | Quảng Nam | +9 | 579 | 5 | 0 |
25 | Bến Tre | +9 | 1.849 | 65 | 0 |
26 | Đà Nẵng | +9 | 4.844 | 59 | 0 |
27 | Ninh Thuận | +8 | 770 | 8 | 0 |
28 | Thanh Hóa | +7 | 410 | 1 | 0 |
29 | Hưng Yên | +3 | 292 | 1 | 0 |
30 | Vĩnh Long | +3 | 2.129 | 58 | 0 |
31 | Nghệ An | +2 | 1.789 | 10 | 0 |
32 | Lâm Đồng | +1 | 268 | 0 | 0 |
33 | Lào Cai | +1 | 103 | 0 | 0 |
34 | Bắc Ninh | +1 | 1.891 | 14 | 0 |
35 | Nam Định | 0 | 52 | 1 | 0 |
36 | Phú Thọ | 0 | 22 | 0 | 0 |
37 | Quảng Ninh | 0 | 9 | 0 | 0 |
38 | Hải Phòng | 0 | 27 | 0 | 0 |
39 | Hải Dương | 0 | 167 | 1 | 0 |
40 | Yên Bái | 0 | 3 | 0 | 0 |
41 | Điện Biên | 0 | 61 | 0 | 0 |
42 | Hà Giang | 0 | 28 | 0 | 0 |
43 | Tuyên Quang | 0 | 2 | 0 | 0 |
44 | Lai Châu | 0 | 1 | 0 | 0 |
45 | Hà Nam | 0 | 77 | 0 | 0 |
46 | Hòa Bình | 0 | 16 | 0 | 0 |
47 | Thái Nguyên | 0 | 15 | 0 | 0 |
48 | Bắc Kạn | 0 | 5 | 0 | 0 |
49 | Kon Tum | 0 | 27 | 0 | 0 |
50 | Sóc Trăng | 0 | 1.002 | 24 | 0 |
51 | Đắk Nông | 0 | 488 | 0 | 0 |
52 | Gia Lai | 0 | 532 | 2 | 1 |
53 | Trà Vinh | 0 | 1.428 | 16 | 1 |
54 | Sơn La | 0 | 251 | 0 | 0 |
55 | Quảng Trị | 0 | 138 | 1 | 0 |
56 | Bắc Giang | 0 | 5.822 | 14 | 0 |
57 | Hậu Giang | 0 | 460 | 2 | 0 |
58 | Ninh Bình | 0 | 79 | 0 | 0 |
59 | Lạng Sơn | 0 | 212 | 1 | 0 |
60 | Thái Bình | 0 | 76 | 0 | 0 |
61 | Hà Tĩnh | 0 | 446 | 4 | 0 |
62 | Vĩnh Phúc | 0 | 233 | 3 | 0 |
Tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam
Xem thêm số liệu vaccine COVID-19 >Số mũi đã tiêm toàn quốc
32.375.467
Số mũi tiêm hôm qua
1.027.314
"Chỉ dẫn dinh dưỡng tại nhà" là video thứ 2 được phát hành thuộc chuỗi video Hướng dẫn y tế dành cho F0 và F1 nguy cơ cao được phối hợp thực hiện bởi Bộ Y Tế và Mạng lưới Thầy thuốc Đồng hành do Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam và Tổ Thông tin Đáp ứng nhanh Phòng chống COVID-19 thành lập.
Trong video Chỉ dẫn dinh dưỡng tại nhà, bác sỹ Đỗ Doãn Bách đến từ Mạng lưới Thầy thuốc Đồng hành đưa ra 4 chỉ dẫn dinh dưỡng:
1. Chế độ dinh dưỡng đảm bảo nguyên tắc cân đối và đầy đủ dinh dưỡng.
2. Đảm bảo đa dạng thực phẩm hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch.
3. Uống đủ nước theo nhu cầu và đúng cách.
4. Hạn chế thức ăn chiên xào, nhiều dầu mỡ, thực phẩm chế biến sẵn như đồ hộp, mỳ tôm.